Lượt xem: 1527

暗暗àn àn

Từ loại: Phó từ

Ý nghĩa:

-Biểu thị hành động được làm một cách âm thầm, lặng lẽ.

-Dịch nghĩa: âm thầm, lặng lẽ, ngấm ngầm.

暗暗àn àn

Từ loại: Phó từ

Ý nghĩa:

-Biểu thị hành động được làm một cách âm thầm, lặng lẽ.

-Dịch nghĩa: âm thầm, lặng lẽ, ngấm ngầm.

Cách dùng:

暗暗+động từ/cụm động từ

 Ví dụ:

Âm thầm đau sót

暗暗伤心。

àn'àn shāngxīn.

Âm thầm vui mừng

暗暗高兴。

àn'àn gāoxìng.

Âm thầm thích.

暗暗喜欢。

Àn'àn xǐhuān.

Âm thầm chảy nước mắt

暗暗流泪。

àn'àn liúlèi.

Tôi  âm thầm lo lắng cho cô ta

我暗暗为他担心。

àn'àn wèi tā dānxīn.

Âm thầm hạ quyết tâm.

暗暗下决心。

Àn'àn xià juéxīn.

thường đi với những động từ chỉ hoạt động nội tâm như:打算,吃惊,决心,高兴,担心,着急...

 Khi làm trạng ngữ trong câu暗暗có thể kết hợp hay không kết hợp với地đều được, nếu không dùng地phía sau thường là từ hai âm tiết.

Ví dụ:

 Tên chộm đó tưởng rằng không có ai nhìn thấy, thực ra cảnh sát đã âm thầm chú ý nó rồi.

那个小偷以为没人看见,其实警察早就暗暗注意他了。

Nàgè xiǎotōu yǐwéi méi rén kànjiàn, qíshí jǐngchá zǎo jiù àn'àn zhùyì tāle

Ví dụ:

Từ sau lần gặp gỡ đó, cô ấy đã âm thầm yêu chàng chai đó rồi.

自从那次见面后,她暗暗喜欢上那个小伙子了。

Zìcóng nà cì jiànmiàn hòu, tā àn'àn xǐhuān shàng nàgè xiǎohuǒzile

Ví dụ:

 Trước khi tốt nghiệp cấp 3. Anh ta đã hạ quyết tâm muốn đi du học.

高中毕业前,他暗暗下决心要去留学了。

Gāozhōng bìyè qián, tā àn'àn xià juéxīn yào qù liúxuéle.

Ví dụ:

Bạn trai của cô ấy yêu người khác rồi, cô ấy không nói cho bất kỳ ai, chỉ là âm thầm đau sót.

她的男朋友爱上别的女人了,她没告诉任何人,只是暗暗伤心。

Tā de nán péngyǒu ài shàng bié de nǚrénle, tā méi gàosù rènhé rén, zhǐshì àn'àn shāngxīn

Từ gần nghĩa:

暗暗Àn'àn,偷偷tōutōu,悄悄qiāoqiāo

Phân biệt:

 -Đều là phó từ

-Đều có ý nghĩa: lặng lẽ, âm thầm, len lén, không để người khác biết.

Nhưng điểm nhấn khác nhau:

暗暗Nhấn mạnh những hoạt động nội tâm.

Ví dụ:

Cô ấy lặng lẽ nhìn người ta đoàn tụ với gia đình, cô ấy thì ở đất khách quê người âm thầm chảy nước mắt.

她暗暗看到别人一家人团聚,身在异乡的她暗暗地流泪了。

Tā àn'àn kàn dào biérén yījiā rén tuánjù, shēn zài yìxiāng de tā àn'àn dì liúlèile.

悄悄:nhấn mạnh về tiếng động, hành động đó không gây ra tiếng ồn.

Ví dụ:

Nhìn thấy đứa trẻ ngủ say rồi, người mẹ lặng lẽ tắt đèn.

看见孩子睡着了,妈妈悄悄地关灯。

Kànjiàn háizi shuìzhele, māmā qiāoqiāo de guān dēng.

偷偷:Nhấn mạnh sự lén lút, sợ bị người ta phát hiện, đôi lúc có cảm giác tội lỗi vì đang làm điều xấu.

Ví dụ:

Hai người họ dấu cha mẹ lén lút yêu nhau.

他们俩瞒着父母偷偷地谈恋爱。

Tāmen liǎ mánzhe fùmǔ tōutōu de tán liàn'ài

★Hãy share để lưu giữ nếu bạn thấy bài viết này hữu ích nhé 
Nguồn : thầy Quyền ( Hoa Ngữ Hsk )

 

 

 


 

Trung Tâm Hoa Ngữ HSK là một trong những địa chỉ chuyên dạy luyện thi chứng chỉ Quốc tế HSK, HSKK, TOCFL uy tín cam kết đỗ 100% và tiếng Hoa Giao Tiếp chuyên nghiệp - tốt nhất hiện nay. Với những giáo viên vô cùng kinh nghiệm đã nổi tiếng với chất lượng cao và đặc biệt là sự giảng dạy “Nhiệt Tình – Tận Tâm – Uy Tín – Kinh Nghiệm – Dạy hết sức, hết mình” của đội ngũ giáo viên và nhân viên Trung tâm. Hiện có 2 cơ sở tại Biên Hòa, Đồng Nai. 

Trụ sở chính : số 75 Lê Nguyên Đạt, Kp 3, P. Long Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai. Gần ngã tư cầu vượt KCN AMATA (Phía sau Siêu thị LOTTE Mart Đồng Nai) đường bên hông Honda Ôtô Đồng Nai - Biên Hòa chạy thẳng vào khoảng 100m gặp ngã ba quẹo trái là đến trung tâm Hoa Ngữ HSK.

Chi nhánh Tam Hiệp: số 24/20 Tổ 13, Kp 6, P. Tam Hiệp, Biên Hòa - Đồng Nai. (Từ nhà hàng THIẾT MỘC LAN đường Đồng khởi nhìn qua bên kia đường thấy Tuyết Vân Spa chạy vào đường Nguyễn Bảo Đức khoảng 400 mét là đến lớp học TT Hoa Ngữ HSK. Gần quán DÊ VÀNG (TT Hoa Ngữ HSK ở phía sau Trường Tiểu Học Tam Hiệp A). Cách trường Đại Học Đồng Nai khoảng 500m. 

Chi nhánh BRVT: 254E, Khu Phố Long Liên, Thị Trấn Long Điền, Huyện Long Điền, Tỉnh BRVT

 Hotline: 0909 830 539

 FB: Facebook.com/hoangu.hsk 

 Mail: [email protected]

Copyright © 2016 HOANGUHSK.COM

icon_register_fixed
X
X
Design by www.TrangWebRe.Com