Lượt xem: 2078

DANH SÁCH HỌC VIÊN ĐÃ THI ĐẬU KỲ THI “NĂNG LỰC HÁN NGỮ QUỐC TẾ” HSK LEVEL 3,4,5,6 (NGÀY 20 - 05 - 2017 ) ( Trung cấp B1,B2 và Cao cấp C1, C 2) Khung đánh giá theo chun chung Châu Âu (CEFR)  : DO HOA NGỮ HSK tổ chức ôn luyện có tỉ lệ đỗ là 100%


SST

Họ Tên

Nơi học Tập & Công Tác

ĐIỂM CỦA CÁC PHẦN THI

KẾT QUẢ

Nghe

Đọc

Viết

Tổng

1

 Sển Ngọc Cầm

Kế Toán - DNU

84

73

67

224

ĐẠT

2

 Nguyễn Thị Kim Hòang

Sinh viên  - TDMU

84

73

67

242

ĐẠT

3

 Nguyễn Thảo Nguyên

Sinh viên  - TDMU

95

84

82

261

ĐẠT

4

 Nguyễn Thị Kim Xuyến

Sinh viên  - TDMU

73

71

71

215

ĐẠT

5

 Phạm Thị Ngọc Huyền

Sinh viên  - TDMU

75

58

60

193

ĐẠT

6

 Lưu Quỳnh Xoan

Sinh viên  - TDMU

66

64

53

183

ĐẠT

7

 Nguyễn Thị Phương Uyên

Sinh viên  - TDMU

80

76

81

237

ĐẠT

8

 Đỗ Hoàng Nam

Sinh viên  - TDMU

73

71

65

200

ĐẠT

9

 Đàm Tố Ngân

Sinh viên  - TDMU

82

71

78

231

ĐẠT

10

 Lâm Chánh Tín

NV Văn Phòng

80

67

75

222

ĐẠT

11

 Bùi Thị Dung

NV Văn Phòng

91

64

71

226

ĐẠT

12

 Đỗ Hải Hà

NV Văn Phòng

86

87

91

264

ĐẠT

13

 Nguyễn Thị Mai

NV Văn Phòng

75

49

64

188

ĐẠT

14

 Nguyễn Thị Quỳnh

NV Văn Phòng

86

62

66

214

ĐẠT

15

 Lý Văn Cường

NV Văn Phòng

62

51

72

185

ĐẠT

16

 Lý Vy Hằng

NV Văn Phòng

75

73

67

215

ĐẠT

17

 Tằng Nhộc Phương

NV Văn Phòng

78

67

70

215

ĐẠT

18

 Phạm Văn Mùi

NV Văn Phòng

82

60

49

191

ĐẠT

19

 Phù chăn phón

NV Văn Phòng

93

94

85

272

ĐẠT

20

 Nguyễn thị hồng vân

NV Văn Phòng

78

79

71

228

ĐẠT

21

 Lý Văn Cường

NV Văn Phòng

73

84

81

238

ĐẠT

22

 Đỗ Thị Hường

NV Văn Phòng

82

66

63

211

ĐẠT

23

 Trừ Thị Ngọc Hiếu

NV Văn Phòng

67

69

55

191

ĐẠT

24

 Lê Văn Phát

NV Văn Phòng

71

76

45

192

ĐẠT

25

 Dung Chí Thanh

NV Văn Phòng

91

84

63

238

ĐẠT

26

 Vòng Mềnh Gì

NV Văn Phòng

90

94

93

285

ĐẠT

27

 Phạm Nguyễn Trúc Anh

Tiếng Anh Thương mại  - DNU

82

71

40

193

ĐẠT

28

 Chu Thị Mai Xuân

NV Văn Phòng

89

94

89

272

ĐẠT

29

 Đặng Thị Bích Huệ

NV Văn Phòng

100

89

83

272

ĐẠT

30

 Bùi Thị Bích Ngọc

Sư phạm Tiếng Anh - DNU

87

84

44

215

ĐẠT

31

 Hoàng Thị Hiến

NV Văn Phòng

100

91

67

258

ĐẠT

32

 Trần Lê Thảo Hiền

Sư phạm Tiếng Anh - DNU

91

91

22

204

ĐẠT

33

 Nguyễn Ngọc Dung Nhi

Sư phạm Tiếng Anh - DNU

87

91

86

264

ĐẠT

34

 Võ Ngọc Thanh Quỳnh

Sư phạm Tiếng Anh - DNU

78

91

84

253

ĐẠT

35

 Cao Thụy Thùy Duyên

Sư phạm Tiếng Anh - DNU

76

91

51

218

ĐẠT

36

 Phạm văn mùi

NV Văn Phòng

98

94

77

269

ĐẠT

37

 Lê Thị Hồng Bích

Sư phạm Ngữ Văn - DNU

89

91

84

264

ĐẠT

38

 Đỗ Thị Thu Hà

Sư phạm Ngữ Văn - DNU

89

89

81

259

ĐẠT

39

 Phùng thị nhàn

Ngôn Ngữ Anh - DNU

67

94

72

233

ĐẠT

40

 Dịp Cỏng Tắc

Tiếng Anh Thương mại  - DNU

78

86

86

250

ĐẠT

41

 Đặng Quang Nguyên

Sư phạm Ngữ Văn - DNU

69

59

67

195

ĐẠT

42

 Nguyễn ngọc thanh

Ngôn Ngữ Anh - DNU

86

91

84

262

ĐẠT

43

 Nguyễn thị phúc hậu

Tiếng Anh Thương mại  - DNU

89

89

65

243

ĐẠT

44

 Đinh Thùy TrangNV Văn Phòng738764225ĐẠT

45

 Ngô Thị Vân

Sư phạm Ngữ Văn - DNU

75

80

56

211

ĐẠT

46

 Phạm Thị Linh

Sư phạm Ngữ Văn - DNU

83

66

64

213

ĐẠT

47

 Nguyễn Thị Hồng Lam

Sư phạm Ngữ Văn - DNU

50

96

36

182

ĐẠT

48

 Võ Thị Bích Ngân

Sư phạm Ngữ Văn - DNU

83

90

48

221

ĐẠT

49

 Trương Thị Định

Sư phạm Ngữ Văn - DNU

83

80

48

211

ĐẠT

50

 Nguyễn Ngọc Hà Trang

Sư phạm Ngữ Văn - DNU

75

76

32

183

ĐẠT

51

 Ngô Tú Hiền Nhiên

Sư phạm Ngữ Văn - DNU

75

86

72

233

ĐẠT

52

 Nguyễn Kim Thanh

NV Văn Phòng

93

100

88

281

ĐẠT

53

 Lê Thị Hồng Nhung

Tiếng Anh Thương mại  - DNU

98

100

96

294

ĐẠT

54

 Nguyễn Thị Thanh Nguyên

Tiếng Anh Thương mại  - DNU

68

99

80

247

ĐẠT

55

 Thạch Thị Ngọc Tuyền

Tiếng Anh Thương mại  - DNU

80

80

56

216

ĐẠT

56

 Nguyễn Thị Ngọc Anh

Tiếng Anh Thương mại  - DNU

88

100

96

284

ĐẠT

57

 Phạm Thị Xuân

Tiếng Anh Thương mại  - DNU

95

100

80

275

ĐẠT

58

 Nguyễn Văn Phước Hảo

Tiếng Anh Thương mại  - DNU

83

90

60

233

ĐẠT

59

 Đặng Thủy Tiên

Sư phạm Tiếng Anh - DNU

88

90

84

262

ĐẠT

60

 Nguyễn Thị Ngọc Liễu

Sư phạm Tiếng Anh - DNU

70

83

32

185

ĐẠT

61

 Nguyễn Thị Ái Ly

NV Văn phòng

95

93

96

284

ĐẠT

62

 Nguyễn Thị Thanh Nga

Sư phạm Tiếng Anh - DNU

93

96

100

289

ĐẠT

63

 Nguyễn Thị Nhật Uyên

Tiếng Anh Thương mại  - DNU

95

100

48

243

ĐẠT

64

 Nguyễn Thị Uyển Nhi

Sư phạm Ngữ Văn - DNU

63

83

72

218

ĐẠT

65

 Đỗ Trần Lam Thư

Tiếng Anh Thương mại  - DNU

88

96

20

204

ĐẠT

66

 Lê Thị Hồng Vân

Sư phạm Ngữ Văn - DNU

88

90

88

266

ĐẠT

67

 Nguyễn Thị Thùy Trang

Tiếng Anh Thương mại  - DNU

70

100

36

206

ĐẠT

68

 Trần Thị Thiên Kim

Sinh viên ĐHCN.TPHCM

98

100

96

294

ĐẠT

69

 Đỗ Kim Linh

Sư phạm Ngữ Văn - DNU

88

96

80

264

ĐẠT

70

 Phạm Thị Thiên Trang

Sư phạm Tiếng Anh - DNU

80

93

56

229

ĐẠT

71

 Trần Lệ Phương Quỳnh

Sư phạm Tiếng Anh - DNU

80

86

40

206

ĐẠT

72

 Lê Thị Huỳnh Trúc

Sư phạm Tiếng Anh - DNU

95

93

56

244

ĐẠT

73

 Trần Thị Cẩm Tú

Sư phạm Tiếng Anh - DNU

75

96

88

259

ĐẠT

74

 Nguyễn Thị Trâm Anh

Sư phạm Tiếng Anh - DNU

73

86

36

195

ĐẠT

75

 Trần Thị Tường Vi

Sư phạm Tiếng Anh - DNU

93

96

32

221

ĐẠT

76

 Nguyễn Thị Mỹ Thảo

Sư phạm Tiếng Anh - DNU

80

93

80

253

ĐẠT

77

 Đinh Thị Ngọc Hảo

Sư phạm Tiếng Anh - DNU

83

86

56

225

ĐẠT

78

 Nguyễn Bá Nhựt

Sư phạm Tiếng Anh - DNU

78

90

52

220

ĐẠT

79

 Đoàn Võ Ngọc Ánh

Sư phạm Tiếng Anh - DNU

83

93

40

216

ĐẠT

80

 Lê Thị Phương Hoa

NV Văn Phòng

100

100

96

296

ĐẠT

81

 Nguyễn Lý Thu Thảo

Tiếng Anh Thương mại  - DNU

70

99

96

265

ĐẠT

82

 Phan Thị Mỹ Duyên

Sư phạm Ngữ Văn - DNU

73

90

56

219

ĐẠT

83

 Nguyễn Mai Thùy Trang

NV Văn Phòng

78

82

49

209

ĐẠT

84

 Trần Như Thái Hiền

Sinh viên trường SONADEZI

878465236

ĐẠT

85

 Tạ Thùy Trang

 Sinh viên trường SONADEZI

738759221

ĐẠT

86

 Vũ Thị Thùy Vân

NV Văn Phòng

    

ĐẠT

87

 Phí Thị Phương Thảo

NV Văn Phòng

    

ĐẠT

88

 Nguyễn Văn Minh

Sư thầy

 

 

 

 

ĐẠT

89

 Trương Đình Hiền

Sư thầy

 

 

 

 

ĐẠT

VINH DANH HỌC VIÊN XUẤT SẮC KỲ THI HSK NGÀY 20-05-2017 VỪA QUA

Quán quân HSK 5 Thuộc về học viên Đỗ Hải Hà 264/300 làm đúng 92% bài thi. (dự thi ngày 20/5/2017) 

haupweb

ha264

Á quán quân HSK 5 Thuộc về học viên  Nguyễn Thảo Nguyên 261/300 làm đúng 91% bài thi. (dự thi ngày 20/05/2017)

nguyen261

Quán quân HSK 4 Thuộc về học viên Vòng Mềnh Gì 285/300 làm đúng 95% bài thi. (dự thi ngày 20/05/2017)

giweb

gi285

Quán quân HSK 3 Thuộc về học viên Lê Thị Phương Hoa 296/300 làm đúng 99% bài thi. (dự thi ngày 20/05/2017)

hoa296

Á quân HSK 3 Thuộc về học viên Lê Thị Hồng NhungTrần Thị Thiên kim 294/300 làm đúng 98% bài thi. (dự thi ngày 20/05/2017)

nhung294

kim294

 


 

Trung Tâm Hoa Ngữ HSK là một trong những địa chỉ chuyên dạy luyện thi chứng chỉ Quốc tế HSK, HSKK, TOCFL uy tín cam kết đỗ 100% và tiếng Hoa Giao Tiếp chuyên nghiệp - tốt nhất hiện nay. Với những giáo viên vô cùng kinh nghiệm đã nổi tiếng với chất lượng cao và đặc biệt là sự giảng dạy “Nhiệt Tình – Tận Tâm – Uy Tín – Kinh Nghiệm – Dạy hết sức, hết mình” của đội ngũ giáo viên và nhân viên Trung tâm. Hiện có 2 cơ sở tại Biên Hòa, Đồng Nai. 

Trụ sở chính : số 75 Lê Nguyên Đạt, Kp 3, P. Long Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai. Gần ngã tư cầu vượt KCN AMATA (Phía sau Siêu thị LOTTE Mart Đồng Nai) đường bên hông Honda Ôtô Đồng Nai - Biên Hòa chạy thẳng vào khoảng 100m gặp ngã ba quẹo trái là đến trung tâm Hoa Ngữ HSK.

Chi nhánh Tam Hiệp: số 24/20 Tổ 13, Kp 6, P. Tam Hiệp, Biên Hòa - Đồng Nai. (Từ nhà hàng THIẾT MỘC LAN đường Đồng khởi nhìn qua bên kia đường thấy Tuyết Vân Spa chạy vào đường Nguyễn Bảo Đức khoảng 400 mét là đến lớp học TT Hoa Ngữ HSK. Gần quán DÊ VÀNG (TT Hoa Ngữ HSK ở phía sau Trường Tiểu Học Tam Hiệp A). Cách trường Đại Học Đồng Nai khoảng 500m. 

Chi nhánh BRVT: 254E, Khu Phố Long Liên, Thị Trấn Long Điền, Huyện Long Điền, Tỉnh BRVT

 Hotline: 0909 830 539

 FB: Facebook.com/hoangu.hsk 

 Mail: [email protected]

Copyright © 2016 HOANGUHSK.COM

icon_register_fixed
X
X
Design by www.TrangWebRe.Com